Lúa nước, ngô (bắp), khoai tây, lúa mì, sắn, khoai lang, cao lương (lúa miến), kê, đại mạch.
II. Cây rau
1. Họ nấm
Nấm rơm, nấm mỡ, nấm hương, nấm mèo, nấm sò,...
2. Họ hòa thảo
Ngô bao tử, măng tre, măng mai, sả,...
3. Họ hành tỏi
Hành tây, hành ta, tỏi ta, tỏi tây, hành tăm, hành lá, hẹ, kiệu, hành hoa, măng tây,...
4. Họ khoai/ráy
Khoai môn, khoai sọ, môn ngọt (bạc hà), khoai ngọt, khoai từ,...
5. Họ gừng
Gừng, nghệ,...
6. Họ thập tự
Cải bắp, cải xoăn, cải thìa, cải bẹ trắng, cải canh, súp lơ, cải xoong, cải củ, cải làn, su hào,...
7. Họ cà
Cà chua, cà tím, cà pháo, cà mỡ, cà bát, ớt cay, ớt ngọt, ớt sừng trâu,...
8. Họ bầu bí
Su su, dưa leo, dưa hấu, dưa lê, dưa bở, dưa lưới, bí đỏ, bí đao, bầu, các loại mướp (mướp đắng, mướp hương, mướp khía, v.v...)
9. Họ đậu
Đậu cove, đậu trạch, đậu hà lan, đậu đũa, củ đậu, đậu tương rau, đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu triều, đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ,...
10. Họ hoa tán
Cần tây, cần ta, ngò thơm, mùi tây, cà rốt, thìa là,...
11. Họ cúc
Xà lách xoong, xà lách cuốn, rau diếp, cải cúc (tần ô), atiso,...
12. Họ bìm bìm
Rau muống, rau ngổ, rau khoai lang,...
13. Họ rau muối
Cải chân vịt (rau mâm xôi), lá củ cải đường,...
14. Họ rau dền
Dền cơm, dền gai,...
15. Họ mồng tơi
Mồng tơi tím, mồng tơi xanh,...
16. Họ hoa môi
Húng quế, húng cay, húng lủi, tía tô, kinh giới,...
III. Cây ăn quả/trái
Nhãn, vải, mãng cầu (ta/xiêm), hồng, sầu riêng, dưa hấu, chôm chôm, đu đủ, bơ, nho, mận (roi), mơ, mít, thanh long, măng cụt, ổi, khế, sake, sơ ri, vú sữa, sung, vả, dưa lê, dưa gang tây, hồng quân, bồ quân, lekima, cóc, bòn bon, nhót, dâu da, chùm ruột, dẻ, óc chó, chùm bao, chanh dây, lựu, sơn trà, cam, quýt, bưởi, chanh, tắc/quất, thanh yên, chuối, táo, xoài, đào, dứa, dâu tây, bơ, hạnh đào.
IV. Cây công nghiệp
1. Ngắn ngày
Lạc (đậu phộng), cói, đậu tương, mè (vừng), đậu xanh, mía, dứa, bông vải, gai xanh, thuốc lá, gấc,...
2. Dài ngày
Hồ tiêu, cà phê, cao su, chè, ca cao, dừa, điều,...
V. Hoa - Cây cảnh
1. Hoa cảnh
Đào, mai, mẫu đơn, hải đường, thủy tiên, lay - ơn, trạng nguyên, hoa cúc, hoa hồng, đồng tiền, đỗ quyên, hoa bỏng, cát tường, thược dược, hoa sen, hoa lan, hoa ly, hướng dương, trà mi, xương rồng, hoa trà, phong lữ,...
2. Cây leo giàn
Thường xuân, chanh leo, tầm xuân, hoa giấy, thiên lý, ty gôn, huỳnh anh, cát đằng, hoa sao, tóc tiên leo, trầu không, đậu biếc, râu rồng, mành mành,...
3. Cây trồng thành thảm
Cỏ nhung nhật, cỏ lá tre, đậu phộng dại, mắt nai, ngũ sắc, dạ thảo, lá gấm, tai tượng, dứa mỹ, chuỗi ngọc, cẩm tú mai, dương xỷ, diệu/kỷ đỏ, bạch trinh,...
4. Cây trang trí nội thất
Lưỡi mèo, lưỡi hổ, phát lộc, trúc nhật, kim tiền, trúc mây, tiểu hồng môn, ngọc bích, kim ngân lượng, bạch mã, lan ý, đại lan,...
5. Cây trồng bụi
Cọ lá xẻ, cau vua, cọ gai, trúc quân tử, trúc đùi gà, cọ dầu, cau trắng, tre gai, thiên tuế, vạn tuế, cau khóm, trúc sào, chuối rẻ quạt, cau vầu đắng, tre ngà, ngũ sắc, đinh lăng, tổ chim, tiểu hồng môn, phát lộc, quất, mai chiếu thủy, huyết dụ, hoa ngâu, tường vi, thạch thảo, thông thiên, phất dụ, sa nhân, thiết mộc lan, nghệ đen, thường xuân, lô hội,...
6. Hoa công trình
Xác pháo, chuối huệ đỏ, cúc bạch nhật, mai chỉ thiên, mẫu đơn, chuối tràng pháo, mai hoàng yến, thạch thảo, cúc mặt trời, hỏa châu, mai địa thảo, ngọc nữ, cẩm tú mai, cẩm tú cầu, dạ yên thảo, cẩm chướng, dừa cạn, thiên điểu, đậu biếc, râm bụt,...
7. Cây công trình
Xoài, sấu, bưởi, lộc vừng, mít, bằng lăng, cau vua, sung, vả, phượng, xà cừ, cọ, vú sữa, vối, khế, dâu da, đa, nhãn, bách xanh, chiêu liêu, bàng đài loan, long não, hoa sữa, giáng thủy, hoàng lan, móng bò, sưa trắng, lim xẹt, mộc, vàng anh, osaka hoa đỏ, hoa đại (sứ), sala (vô ưu), sao đen, muồng kim phượng,...
VI. Cây dược liệu (Phân loại theo công năng & Loại bệnh tật trị được)