Danh động từ là các động từ được thêm đuôi "ing" (V-ing) - Thực hiện các chức năng giống như một danh từ (làm chủ ngữ, tân ngữ của động từ, bổ ngữ của động từ tobe, v.v...ở trong câu).
- Pre + Gerund
- Gerund + N (Nhấn mạnh)
- No + V-ing (Trong các biển báo)
- Have no objection to/object to + N/V-ing
- Look forward to + N/Ving (mong đợi)
- To be good at + V-ing (Giỏi việc gì)
- To be font of + V-ing (Thích)
- Feel like + V-ing (cảm thích thích)
- Approve / Disapprove of + V-ing (Phản đối)
- To be sorry for + V-ing (Xin lỗi vì điều gì)
- There is no point in + V-ing ( = It's not worth + V-ing) (Không ích/không đáng làm gì)
- Have difficulty in + V-ing
- V + V-ing (*)
- Be used to/ get used to/ be accustomed to + V-ing (đã quen với việc gì)
- Mind + V-ing (Ngại làm gì)
- Would you mind + V-ing
- Danh động từ hoàn thành (having V2) /bị động (Being V2)
- Need + V-ing ( = need to be V2) (Cần được làm gì)
- Be + adj + Pre + V-ing
- N + Pre + V-ing
- V + To-inf/V-ing (*: Động từ Không/Có bị thay đổi về nghĩa khi theo to-inf hay V-ing)
1. Không thay đổi về nghĩa: start/begin, continue, hate/like/dislike/detest, prefer/would rather.
2. Thay đổi về nghĩa: Forget, go on, quit, regret, remember, stop, try, need.
0 comments:
Post a Comment