300x250 AD TOP

Trần Hải Anh (PD.Châu Nhật Vi)

Powered by Blogger.

About Me

My photo
Cuộc đời của Con là công trình của Ba, Mẹ.

VIỆT NAM & ĐẠO PHẬT

TẠI SAO??? - Ở VIỆT NAM,  CÁI GÌ HAY HO  CŨNG THUỘC VỀ/LIÊN QUAN TỚI ĐẠO PHẬT Đó là vì những điều lịch sử cơ bản như sau: (*) 1.      Thời...

Search This Blog

Search This Blog

Translate

Translate

Pages

Tuesday, April 9, 2019

Danh động từ


Danh động từ là các động từ được thêm đuôi "ing" (V-ing) - Thực hiện các chức năng giống như một danh từ (làm chủ ngữ, tân ngữ của động từ, bổ ngữ của động từ tobe, v.v...ở trong câu). 

- Pre + Gerund 
- Gerund + N  (Nhấn mạnh)
- No + V-ing (Trong các biển báo)
- Have no objection to/object to  +  N/V-ing
- Look forward to  +  N/Ving (mong đợi)
- To be good at +  V-ing (Giỏi việc gì)
- To be font of  +  V-ing (Thích)
- Feel like  +  V-ing (cảm thích thích)
- Approve / Disapprove of  +  V-ing  (Phản đối)
- To be sorry for  +  V-ing (Xin lỗi vì điều gì)
- There is no point in  +  V-ing ( = It's not worth  +  V-ing) (Không ích/không đáng làm gì)
- Have difficulty in  +  V-ing
- V  +  V-ing  (*)
- Be used to/ get used to/ be accustomed to  +  V-ing  (đã quen với việc gì)
- Mind  +  V-ing  (Ngại làm gì)
- Would you mind  +  V-ing
- Danh động từ hoàn thành (having V2) /bị động (Being V2)
- Need  +  V-ing ( = need to be V2) (Cần được làm gì)
- Be + adj + Pre + V-ing
- N + Pre  + V-ing
- V +  To-inf/V-ing (*: Động từ Không/Có  bị thay đổi về nghĩa khi theo to-inf hay V-ing)
1.  Không thay đổi về nghĩa: start/begin, continue, hate/like/dislike/detest, prefer/would rather.
2. Thay đổi về nghĩa: Forget, go on, quit, regret, remember, stop, try, need.

(TG Fashion - www.tgfashionstyle.com - Hân hạnh tài trợ!)





0 comments:

Post a Comment